Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1

01/11/2022
Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1
335
Views

Đối với các cá nhân sau khi trúng tuyển kỳ thi nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Xây dựng hoặc Bộ Xây dựng tổ chức, sau khi đạt kết quả thành công, cá nhân nhận chứng chỉ về lĩnh vực xây dựng đối với cá nhân ở cấp độ 1, 2, 3. Chứng chỉ và xác minh tính pháp lý và giá trị của nó. Luật sư 247 sẽ hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1 ở bài viết sau đây.

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng 1 là gì?

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng 1 là bản đánh giá năng lực cá nhân tham gia hoạt động xây dựng được BXD công nhận theo NĐ 59/2015 và TT số 17/2016. Có giá trị 5 năm trên toàn quốc ký hiệu mã chứng chỉ là BXD-số chứng chỉ (ví dụ BXD-00001234)

Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựngKý hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựngKý hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựngKý hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựngKý hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựng
STTNơi cấpKí hiệu
IĐối với chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp
1Bộ Xây dựngBXD
IIĐối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấpĐối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấpĐối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấpĐối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấp
1An GiangANG33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng TàuBRV34Lai Châu
3Bắc GiangBAG35Lâm Đồng
4Bắc KạnBAK36Lạng Sơn
5Bạc LiêuBAL37Lào Cai
6Bắc NinhBAN38Long An
7Bến TreBET39Nam Định
8Bình ĐịnhBID40Nghệ An
9Bình DươngBDG41Ninh Bình
10Bình PhướcBIP42Ninh Thuận
11Bình ThuậnBIT43Phú Thọ
12Cà MauCAM44Phú Yên
13Cao BằngCAB45Quảng Bình
14Cần ThơCAT46Quảng Nam
15Đà NẵngDNA47Quảng Ngãi
16Đắk LắkDAL48Quảng Ninh
17Đắk NôngDAN49Quảng Trị
18Điện BiênDIB50Sóc Trăng
19Đồng NaiDON51Sơn La
20Đồng ThápDOT52Tây Ninh
21Gia LaiGIL53Thái Bình
22Hà GiangHAG54Thái Nguyên
23Hà NamHNA55Thanh Hóa
24Hà NộiHAN56Thừa Thiên Huế
25Hà TĩnhHAT57Tiền Giang
26Hải DươngHAD58TP.Hồ Chí Minh
27Hải PhòngHAP59Trà Vinh
28Hậu GiangHAG60Tuyên Quang
29Hòa BìnhHOB61Vĩnh Long
30Hưng YênHUY62Vĩnh Phúc
31Khánh HòaKHH63Yên Bái
32Kiên GiangKIG64Chứng chỉ do Hội nghề nghiệp cấp

Bài thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1

Thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng nói chung sẽ được thực hiện theo hình thức trắc nghiệm.

Đề thi gồm có 15 câu về kiến thức chuyên môn và 10 câu về kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực mà cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. 25 câu hỏi này sẽ được lấy từ bộ câu hỏi trắc nghiệm một cách ngẫu nhiên. Thời gian thi tối đa là 30 phút.

Điểm tối đa của mỗi đề sát hạch là 100 điểm, bao gồm 60 điểm cho phần kiến thức chuyên môn, phần kiến thức pháp luật là 40 điểm. Kết quả phải trên 80 điểm thì mới đạt yêu cầu xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng.

Trong trường hợp cá nhân được miễn thi sát hạch về kiến thức chuyên môn thì phải đạt tối thiểu 32 điểm về kiến thức pháp luật.

Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1
Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1

Tại sao doanh nghiệp cần phải tra cứu Chứng chỉ năng lực xây xựng?

Mục đích của việc tra cứu chứng chỉ năng lực xây dựng là tránh tình trạng làm chứng chỉ giả, làm cho các công trình không đảm bảo theo quy định của pháp luật. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan chức năng cấp cho các doanh nghiệp đủ điều kiện được hành nghề trên toàn quốc và được quản lý thống nhất bởi Bộ Xây Dựng.

Tất cả hệ thống kiểm tra, tra mã chứng chỉ hành nghề được công khai minh bạch trên website của cục quản lý hoạt động xây dựng – bộ xây dựng. Các tỉnh thành trên toàn quốc khi tổ chức cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phải có công văn đưa lên Bộ xây dựng để lấy mã số cấp chứng chỉ.

Mỗi công ty được bộ xây dựng cấp mã là duy nhất. Bộ xây dựng trực tiếp quản lý mã số chứng chỉ hành nghề trên. Thể hiện bởi nơi cấp và mã số chứng chỉ. Ví dụ: BXD-00000025 thì nơi cấp khác sẽ không được sử dụng mã số 00000025 nữa mà phải là 0000090. Chẳng hạn ở Hà Nội cấp thì sẽ là HAN-00000090.

Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1

Bước 1. Các cá nhân sau khi đạt và có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cá nhân muốn xác thực chứng chỉ sẽ truy cập vào đường link website của Cục quản lý hoạt động xây dựng như sau: https://www.nangluchdxd.gov.vn/Canhan

Bước 2: Điền Mã số chứng chỉ và mã xác nhận, sau đó ấn tìm kiếm

Bước 3: Sau khi điền thông tin chính xác mã số chứng chỉ hành nghề & mã xác nhận, hệ thống sẽ hiện thị các thông tin cơ bản của cá nhân.

Bước 4. Hiện thị đầy đù các thông tin cá nhân & lĩnh vực hoạt động xây dựng được cấp, cũng như cấp độ chứng chỉ hành nghề mà cá nhân được cấp.

Các bước tra cứu chứng chỉ năng lực xây dựng hạng 1, hạng 2, hạng 3

Việc tra cứu chứng chỉ năng lực xây dựng hạng 1, 2, 3 sẽ giúp cho các tổ chức, cơ quan nhận biết chứng chỉ của mình là thật hay giả. Bạn chỉ cần nhập mã số chứng chỉ hoặc tra cứu theo quyết định cấp của cơ quan cấp chứng chỉ để nắm bắt thông tin.

Truy cập bài viết để tìm hiểu rõ hơn về điều kiện, thủ tục cấp chứng chỉ năng lực xây dựng hạng 1 nhé.

Để tra cứu (kiểm tra mã) chứng chỉ năng lực xây dựng bạn lần lượt làm theo các bước sau:

Bước 1: Truy Cập Vào Trang Chủ Của Cục Quản Lý Hoạt Động Xây Dựng

Đầu tiên, bạn cần truy cập vào website chính thức của Cục Quản Lý Hoạt Động Xây Dựng, bằng cách nhấn vào một trong 2 đường link dưới đây:

  • Đối với tổ chức
  • Đối với cá nhân

Bước 2: Điền Thông Tin Tổ Chức Hoặc Số Chứng Chỉ Được Cấp

Đến đây, bạn cần điển thông tin/số chứng chỉ được cấp vào ô trống khoanh đỏ phía trên. Mã số chứng chỉ của mỗi cá nhân/tổ chức sẽ là duy nhất, không trùng lặp với nhau.

Ví dụ: Công ty được cấp hạng 1 thì nơi cấp là Bộ xây dựng, mã chứng chỉ là BXD-00000025. Đối với hạng 2,3 do các sở xây dựng các tỉnh cấp. (Hà Nội mã cấp: HAN-00004837, TP Hồ Chí Minh: HCM-00010086…). Lưu ý mã số chứng chỉ của mỗi tổ chức sẽ là duy nhất.

Bước 3: Nhấn Nút “Tìm Kiếm”

Sau khi điển mà số chứng chỉ vào ô trống, bạn chỉ cần nhấn nút “Tìm kiếm” có màu xanh ở phía dưới.

Nếu chứng chỉ của công ty bạn là thật thì sẽ ra thông tin chi tiết (địa chỉ, tên giám đốc, số đăng ký kinh doanh, ngành nghề…). Nếu không tìm thấy bạn có thể kiểm tra số quyết định cấp và gửi công văn đến đơn vị cấp yêu cầu xác nhận. Nếu cả 2 thông tin trên đều không chính xác thì chứng chỉ bạn có thể là không đúng.

Mời bạn xem thêm:

Thông tin liên hệ

Trên đây là bài viết tư vấn về “Hướng dẫn tra cứu chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1”. Nếu cần giải quyết nhanh gọn các vấn đề liên quan tới ly hôn thuận tình hoặc muốn nhận được sự tư vấn chi tiết hơn về chia nhà đất sau ly hôn, giải quyết ly hôn nhanh, kết hôn với người Hàn Quốc, đổi tên giấy khai sinh… thì hãy liên hệ ngay tới Luật sư 247 để chúng tôi nhanh chóng tư vấn hỗ trợ và giải quyết vụ việc. Với các luật sư có chuyên môn cao cùng kinh nghiệm dày dặn, chúng tôi sẽ hỗ trợ 24/7, giúp bạn tiết kiệm chi phí và ít đi lại.

Liên hệ hotline: 0833102102

Câu hỏi thường gặp

Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 1

Người tốt nghiệp đại học trở lên, có kinh nghiệm tham gia các công việc phù hợp với nội dung cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng từ 7 năm trở lên.
Người đã làm giám sát trưởng, chỉ huy trưởng công trường hoặc chủ trì thiết kế xây dựng. Với phần việc của ít nhất 1 công trình từ cấp I hoặc 2 công trình từ cấp II trở lên thuộc lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ.
Ngoài ra còn có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng 2 và 3 với yêu cầu thấp hơn so với hạng 1.

Hồ sơ xét duyệt xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng 1?

Theo quy định của Bộ Xây Dựng, hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng hạng 1 sẽ bao gồm những giấy tờ sau:
01 bản đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề giám sát theo mẫu quy định của Bộ Xây dựng quy định tại thông tư 17/2016/BXD.
02 ảnh màu cỡ 04×06 có nền màu trắng.
02 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng hoặc Trung học.
01 Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng.

Phân loại chứng chỉ hành nghề giám sát làm xây dựng

Giám sát thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ.
Giám sát công trình giao thông đường bộ.
Giám sát công trình giao thông cầu.
Giám sát công trình giao thông hầm.
Giám sát công trình cảng.
Giám sát công trình giao thông đường sắt.
Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình.
Giám sát cơ điện công trình.
Giám sát hạ tầng kỹ thuật cấp nước.
Giám sát hạ tầng kỹ thuật thoát nước.
Giám sát hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn.
Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

5/5 - (1 bình chọn)
Chuyên mục:
Luật khác

Comments are closed.